MÀN 1 (chửa) Mẻ màn ~~ Đàn bà có chửa (có đòng, ra hoa) Khẩu màn ~~ Lúa có đòng Cuổi màn ~~ Cây chuối sắp ra hoa (sưng_ Ngươc màn ~~ Sưng lợi MÀN 2 (gan, gan lì) Màn chắng đi pây ~~ Có gan mới dám đi Tua đêch màn ~~ Đứa trẻ gan lì (dạn) Hên màn ~~ Con cáo dạn