Nòi
(truyền thống, dòng dõi)
Rườn te mì nòi phảng khec ~~ Nhà nó có truyền thống mến khách
(giống)
Nòi cần đăng slung ~~ Giống người mũi cao
Nòi ma thấu ~~ Giống chó săn
NỌI 1
(ít)
Nọi cúa ~~ Ít của
Nọi cần ~~ Ít người
Kin nọi ~~ Ăn ít
Hêt nọi ~~ Làm ít
Phuối nọi ~~ Nói ít
Chèn nọi khỏi què ~~ Ít tiền thì mượn tớ què (tiền nào của ấy)
(kém, thiếu)
Nọi mưn nâng tố mí khai ~~ Kém một đồng cũng không bán
Nọi sloong ăn ~~ Thiếu hai cái
(mọn, nhỏ, thơ)
Rườn nọi ~~ Nhà nhỏ
Đêch nọi ~~ Trẻ thơ
Bản nọi rườn đeo ~~ Làng nhỏ nhà ít
(hiếm)
Nọi lục nhình ~~ Hiếm con gái
(lẽ)
Mìa nọi ~~ Vợ lẽ
NỌI 2
(ít hay sao (yếu tố tạo từ của tính từ, dùng với ý trái ngược))