Term:Tả

TẢ 1

(sông- the river)

Nặm tả ~~ Nước sông (river water)

Kha tả ~~ Dòng sông

Pac tả ~~ Cửa sông

Khảm đảy kha tả, bấu quá đảy kha mương ~~ Vượt qua được sông lớn, không qua được mương rãnh

Chú thích: văn bản gọi THẢ – Để thống nhất cách gọi, ban biên tập không dùng từ này dùng TẢ

TẢ 2

(bỏ)

Tả lục rườn ~~ Bỏ connhà

(li dị)

Phua mìa tả căn ~~ Vợ chồng li dị nhau

(hở, lòi)

Nựa tả ~~ Hở thịt

Hang tả ooc ~~ Đuôi lòi ra

TẢ 3

(mang)

Tả kha cặt ~~ Mangcạp

(đóng)

Tả téo ~~ Đóng khố

TẢ 4

(làm (những thứ ăn uống))

Tả pat pủng nâng ~~ Làm một bát phở

ta - river - Tay People Language