Term:Khảm

KHẢM 1
(sang)
Khảm tả ~~ Sang sông
(qua)
Tèo khảm hua ~~ Nhảy qua đầu
Khảm đảy kha tả bấu quá đảy kha mương ~~ Qua được sông nhưng không qua được cái mương
(quá, khỏi)
Pây khảm kỉ cái hin ~~ Đi quá mấy cây số
(vượt)
Khảm kéo ~~ Vượt đèo
(lệch)
Xủng kin khảm pạng sloa ~~ Đường đạn lệch sang phải
KHẢM 2
(khám)
Khảm pỉnh ~~ Khám bệnh
KHẢM 3
(đè)
Khảm slam ~~ Bắt ba (đè ba, long ba)