Term:Ba
(to)
(bè bè)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- BạBạ ~~ Bã Au bạ lẩu khun mu ~~ Lấy bã rượu cho lợn ăn
- BáBÁ1 (vai)
- Khân nả pạt bá ~~ Khăn mặt vắt qua vai
- Cot cò to bá ~~ Kề vai sát cánh
- Hap khẩu bá ~~ Gánh thóc đổ
- Bẳng nặm bá bấu đảy têm ~~ Gạo đổ bốc chẳng đầy thưng (ống nước đổ khó mà đầy lại)
- Tốm tu bá rườn ~~ Đổ cửa vỡ nhà
- BảBẢ1 (điên, rồ, dại) Hò bả ~~ Thằng điên Ma bả ~~ Chó dại (dở) Phuối bả ~~ Nói dở (đùa) Cạ bả cung slính ~~ Nói đùa cũng giận BẢ2 (dại, dại dột) Đêch nhằng bả lai ~~ Trẻ còn dại lắm (không tinh) Tha bả ~~ Mắt không tinh BẢ3 (giãy, giãy giụa, cựa) Bả thai ~~ Giãy chết Bả fạc fạc ~~ Giãy đành đạch Nòn bấu đảy bả lai ~~ Ngủ không được cựa nhiều (vội) Bả mừa lập ngài ~~ Vội về kịp cơm trưa BẢ4 (động đực) Mò bả ~~ Bò động đực