Term:Bả

BẢ1

(điên, rồ, dại)

bả ~~ Thằng điên

Ma bả ~~ Chó dại

(dở)

Phuối bả ~~ Nói dở

(đùa)

Cạ bả cung slính ~~ Nói đùa cũng giận

BẢ2

(dại, dại dột)

Đêch nhằng bả lai ~~ Trẻ còn dại lắm

(không tinh)

Tha bả ~~ Mắt không tinh

BẢ3

(giãy, giãy giụa, cựa)

Bả thai ~~ Giãy chết

Bả fạc fạc ~~ Giãy đành đạch

Nòn bấu đảy bả lai ~~ Ngủ không được cựa nhiều

(vội)

Bả mừa lập ngài ~~ Vội về kịp cơm trưa

BẢ4

(động đực)

bả ~~ động đực