Thai
(chết)
Thai tap tỉ ~~ Chết tại chỗ
Khả thai ~~ Giết chết
Thai tôm phăng, nhằng tôm liệng ~~ Chết đất chôn, còn đất dưỡng
(quá, khiếp, rồi)
Bẩư nòn thai ~~ Buồn ngủ quá
Đửa thai ~~ Mệt quá
Lao thai ~~ Sợ khiếp
Thai a ~~ Chết rồi!
Thai lỏ ~~ Chết à!
Xa thai ~~ Tìm chết
Chú thích: Một số địa phương dùng từ H-A-I , ban biên tập bỏ các gọi này vì bị nói lái.