LÓ 1
(chảy, đổ)
Lượt đăng ló ~~ Chảy máu cam.
Nặm ló ràng têm ~~ Nước chảy đầy máng.
(đúc)
Ló pac thây ~~ Đúc lưỡi cày.
LÓ 2
(vụt)
Ló pây ló mà ~~ Vụt đi vụt về
LÓ 3
(đấy)
Thai ló ~~ Nguy đấy!
Phân them ló! ~~ Mưa rồi đấy!
Ló, chài pây ngòi ngòi! ~~ Đấy anh đi xem đi
(đi)
Pây ló! ~~ Đi đi!
LỌ 1
(bình, lọ)
Lọ phon ~~ Bình vôi.
Lọ da ~~ Lọ thuốc
LỌ 2
(chăn dắt (chỗ có nhiều cỏ))
Lọ vài cằn nà ~~ Chăn dắt trâu ở bờ ruộng.
LỌ 3
(huống chi)
Chài hêt xằng đảy lọ noọng ~~ Anh làm còn chưa được huống chi em.