LỎ 1
(đường, đường mòn)
(việc gì, thứ gì)
Mí chăc slăc lỏ ~~ Không biết việc gì cả.
LỎ 2
(dong)
Lỏ mu pây háng khai ~~ Dong lợn đi chợ bán (fix)
LỎ 3
(à)
Pây dá lỏ? ~~ Đi rồi à?
LỌ 1
(bình, lọ)
Lọ phon ~~ Bình vôi.
Lọ da ~~ Lọ thuốc
LỌ 2
(chăn dắt (chỗ có nhiều cỏ))
Lọ vài cằn nà ~~ Chăn dắt trâu ở bờ ruộng.
LỌ 3
(huống chi)
Chài hêt xằng đảy lọ noọng ~~ Anh làm còn chưa được huống chi em.