Term:Nỏi
Nỏi ~~ Suy nhược
Pền khẩy hâng mẻn nỏi dá ~~ Ốm lâu bị suy nhược rồi
Related Articles:
Alternative Meanings:
- NộiNỘI 1 (hạn) Nội vằn pjục lèo mà đo nả ~~ Hạn ngày mai phải có mặt đông đủ NỘI 2 (nỡ) Bấu nội tả mầư sle ~~ Không nỡ bỏ mày lại (nỗi) Nội fàn slim ~~ Nỗi phiền lòng
- NớiNới (này) Nới au nè! ~~ Này, lấy đi! Nới, pây hâư mà chế? ~~ Này, đi đâu về đấy? (đấy) Cải pện mạ nới ~~ To như ngựa đấy
- NòiNòi (truyền thống, dòng dõi) Rườn te mì nòi phảng khec ~~ Nhà nó có truyền thống mến khách (giống) Nòi cần đăng slung ~~ Giống người mũi cao Nòi ma thấu ~~ Giống chó săn
- NọiNỌI 1 (ít) Nọi cúa ~~ Ít của Nọi cần ~~ Ít người Kin nọi ~~ Ăn ít Hêt nọi ~~ Làm ít Phuối nọi ~~ Nói ít Chèn nọi khỏi què ~~ Ít tiền thì mượn tớ què (tiền nào của ấy) (kém, thiếu) Nọi mưn nâng tố mí khai ~~ Kém một đồng cũng không bán Nọi sloong ăn ~~ Thiếu hai cái (mọn, nhỏ, thơ) Rườn nọi ~~ Nhà nhỏ Đêch nọi ~~ Trẻ thơ Bản nọi rườn đeo ~~ Làng nhỏ nhà ít (hiếm) Nọi lục nhình ~~ Hiếm con gái (lẽ) Mìa nọi ~~ Vợ lẽ NỌI 2 (ít hay sao (yếu tố tạo từ của tính từ, dùng với ý trái ngược))