Term:Cha
CHA1
(nghiệp, cơ nghiệp)
Pải cha ~~ Sạt nghiệp
CHA2
(tăng, gấp)
Cha kỉ lai pọi ~~ Tăng gấp mấy lần
Related Articles:
Alternative Meanings:
- CháCHÁ1 (giá) Cúa xằng mí chá ~~ Hàng chưa có giá Chá dú háng ~~ Giá thị trường (hỏi giá) Chá ngòi kỉ lài chèn ~~ Hỏi giá xem bao nhiêu tiền Chá vài lặm cừa ~~ (hỏi giá trâu sau bụi rậm) Chưa biết vật định mua đã mặc cả CHÁ2 (cái giá) Chá sle pùn toòng ~~ Cái giá để chậu thau (cái khung) Chá tu ~~ Khung cửa CHÁ3 (yếu, không bền) Nghé cẩu nảy chá lai dá ~~ Cái cầu này yếu lắm rồi CHÁ4 (hàng) Chá pac chá xiên ~~ Hàng trăm hàng nghìn CHÁ5 (thôi) Bấu khai đảy lẻ au mà chá ~~ Không bán được thì lấy về thôi
- ChảCHẢ1 (mạ) Lôc chả ~~ Nhổ mạ Bươn slam lồng chả, bươn hả nằm (đăm) nà ~~ Tháng ba gieo mạ, tháng năm cấy lúa CHẢ2 (giả, giả dối) Chèn chả ~~ Bạc giả Bấu chăc chăn chả ~~ Không biết thật giả Hêt kin chả ~~ Làm ăn giả dối (vờ, giả vờ) Chả hua chêp ~~ Vờ đau đầu CHẢ3 (tê cóng) Khen kha chả ~~ Chân tay tê cóng (chết cứng) Te chả pây dá ~~ Nó chết cứng đi rồi
- ChàCHÀ1 (chè) Nặm chà ~~ Nước chè CHÀ2 (cành dong) Lạc cáng chà ~~ Lôi cành dong (rào (bằng cành dong)) Chà rẩy ~~ Rào nương CHÀ3 (ráp) Năng chà ~~ Da ráp Chiả chà ~~ Giấy ráp (khô) Khẩu chà ~~ Cơm khô