Term:Lần
LẦN 1
(xem LỀN)
LẦN 2
(hơ)
Lần slửa khóa ~~ Hơ quần áo.
Lần măt ~~ Hơ lửa cho bọ chó chết.
Alternative Meanings:
- LẩnLẨN 1 (chắt) Mì lan mì lẩn ~~ Có cháu có chắt LẨN 2 (kể) Lẩn tuyện ~~ Kể chuyện. Lẩn pền theo pền nẻng ~~ Kể lể lắm điều. (kháo chuyện) Lẩn cần đai ~~ Kháo chuyện người ta. LẨN 3 (hàng) Lẩn kỉ pi ~~ Hàng mấy năm. Lẩn xiên lẩn fản ~~ Hàng nghìn hàng vạn.
- LấnLấn ~~ Rụng, rơi Mac lấn ~~ Quả rụng. Bâư mạy lấn phjac phjac ~~ Lá rơi lả tả. Nặm tha lẩn ~~ Rơi nước mắt.
- LẳnLẲN 1 ((pja) xem PJA LẲN ) LẲN 2 (vê) Lẳn fù noòng ~~ Vê bánh trôi (fix) (cuốn) Lẳn điểu lảo ~~ Cuốn điếu thuốc. (xắn) Lẳn khóa khửn ~~ Xắn quần lên.
- LắnLắn (sập) Ăn căp lắn ~~ Cái bẫy sập. (bóp) Lắn xủng ~~ Bóp cò súng. (lặn) Tha vằn lắn lăng pù ~~ Mặt trời lặn xuống sau núi (fix)
- LặnLẶN 1 (lộn lại) Pây tẻo lặn mà ~~ Đi lại lộn về. (vòng) Phuc sloong lặn ~~ Buộc hai vòng LẶN 2 (tròn, chắc) Cần đang lặn ~~ Người có thân hình tròn chắc.
- LằnLằn (ngã) Lằn lồng xum pây ~~ Ngã xuống hố. (lăn) Mì lằn pài ~~ Bò lăn xuống sườn dốc. Lằn khỏ mạy ~~ Lăn khúc gỗ.
- LánLán (cái lều, cái lán) (chỗ quây) Lán xăng pêt ~~ Chỗ quây nhốt vịt. (chợ trâu) Lán khai mò vài ~~ Chợ bán trâu bò.
- LạnLẠN 1 (gan) (fix) Lạn kha ~~ Gan bàn chân LẠN 2 (sàn) Rườn lạn ~~ Nhà sàn. (giàn) Lạn pat ~~ Giàn để bát. LẠN 3 (đá mảng, bàn thạch) LẠN 4 (đất màu mỏng) Nà lạn ~~ Ruộng có lớp đất màu mỏng. (nông) Vằng lạn ~~ Vực nông. (mất tuyết) Fà lạn ~~ Chăn mất tuyết (túng, nghèo túng) Lạn chèn ~~ Túng tiền.
- LànLÀN 1 (cây chăn (chuồng trại trâu bò)) (chuồng (trâu, bò)) Vài tăm làn ~~ Trâu phá chuồng LÀN 2 (đốn) Làn mạy riển ~~ Đốn cành xoan. Nhẳn khả lạo quan, bấu nhẳn làn co mac ~~ Thà giết một người quan còn hơn đốn một cành cây ăn quả. (cắt bớt) Làn kha khóa ~~ Cắt bớt ống quần. LÀN 3 (chắn, chặn) Mạy làn tàng ~~ Cây chắn mất đường. Làn tẻo mí hẩư pây ~~ Chặn lại không cho đi. (che) Làn đén pây ~~ Che đèn đi.
- LảnLẢN 1 (rốn, nán) Lản hêt hẩư thuổn ~~ Rốn làm cho xong. LẢN 2 (nhát gan) Lản mí đi pây ~~ Nhát gan không dám đi.
- LanLan ~~ Cháu Lan quai Bạc Hồ ~~ Cháu ngoan bác Hồ. Lan chài ~~ Cháu trai Lan pẳng nả ~~ Cháu nội. Lục lan ~~ Con cháu Lan nhình ~~ Cháu gái