Term:Mạ
MẠ 1
(ngựa)
Mạ tậc ~~ Ngựa đực
Mạ đăm ~~ Ngựa ô
Khúy mạ ~~ Cưỡi ngựa
Mạ héo khôn rì ~~ Ngựa gầy lông dài (lời của kẻ thất thế thì ít giá trị)
Mạ phjac đén ~~ Ngựa trán trắng (tay ăn chơi, kẻ sừng sỏ)
MẠ 2
(mã cân)
Mì slam mạ ~~ Có ba mã cân
MẠ 3
(ngựa ( kê dây đàn nhị…))
Mạ tính ~~ Ngựa kê dây đàn tính
(ngữ)
Kin mì mạ ~~ Ăn có ngữ
(cái thế, thế tấn)
Táng cần táng mì bai mạ ~~ Mỗi người đều có cái thế riêng của mình
Lồng mạ ~~ Xuống thế tấn