Term:Mì


()
chèn ~~ tiền
Mì nả xày xiền ~~ mặt đầy đủ
pây tẻo chắng lẹo thư căn ~~ đi lại mới toại lòng nhau.
(đủ)
kin ~~ Đủ ăn
nủng ~~ Đủ mặc
(giàu)
Rườn ~~ Nhà giàu.
Bấu khỏ slam pi, bấu mì slam tởi ~~ Không giàu ba họ, không khó ba đời.
(do)
Khuổi nảy lai kha tò cap ~~ Sông này do nhiều nhánh họp lại.