Term:Mị
Alternative Meanings:
- MỉMỈ 1 (nhọ) Mỉ mỏ ~~ Nhọ nồi Nả pền mỉ ~~ Mặt bị nhọ (than củi) Au mỉ mà lài ~~ Lấy than củi về viết. MỈ 2 (mùi, vị) Mỉ hom ~~ Mùi thơm Mỉ slổm ~~ Vị chua Mỉ van ~~ Vị ngọt.
- MíMÍ 1 (giấm) Slổm pện mí ~~ Chua như giấm MÍ 2 (giặt (đồ trẻ con)) Mí ỏm ~~ Giặt tã lót. Mí slửa khóa lục ~~ Giặt áo quần cho con. (giặt từng phần) Mí tin slưt ~~ Giặt gấu màn. (fix) MÍ 3 (không) Mí mì ~~ Không có Mí dau ~~ Không lo Pây mí? ~~ Đi không? (chả, chẳng) Mí chăc răng mòn ~~ Chả biết gì cả (fix)
- MiMi ~~ Con gấu Đi mi ~~ Mật gấu Cao mi ~~ Cao gấu
- MìMì (có) Mì chèn ~~ Có tiền Mì nả xày xiền ~~ Có mặt đầy đủ Mì pây mì tẻo chắng lẹo thư căn ~~ Có đi có lại mới toại lòng nhau. (đủ) Mì kin ~~ Đủ ăn Mì nủng ~~ Đủ mặc (giàu) Rườn mì ~~ Nhà giàu. Bấu khỏ slam pi, bấu mì slam tởi ~~ Không giàu ba họ, không khó ba đời. (do) Khuổi nảy mì lai kha tò cap ~~ Sông này do nhiều nhánh họp lại.