Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Mác
Mác
~~
Quả
, thuộc về các loại
quả
Mác
mị
~~
Quả
mít
Mác
pục
~~
Quả
bưởi
Mác tẩu
~~
Quả
bầu
Related Articles:
Glossary: Mác bòng
Vẻ tỉ tò đin hây – Vẽ bản đồ quê tôi
Shon chin giú – Hòa hợp gia đình
Truyện Kiều tiếng Tày 0001 – 0040
Glossary: Mác đứa
Alternative Meanings:
Mậc
Mậc ~~ Mực Mậc đeng ~~ Mực đỏ Mậc cắm ~~ Mực tím
Mặc
MẶC 1 (giã (thóc)) Mặc cooc kỉ booc khẩu ~~ Giã mấy đấu thóc (cốc) Mặc kỉ bat ~~ Cốc mấy cái MẶC 2 (tùy, kệ) Mặc chài hêt răng lẻ hêt ~~ Tùy anh làm gì thì làm. (dù) Mặc tàng quây tố pây ~~ Dù đường xa cũng đi
Mạc
MẠC 1 (con) Mạc pjạ ~~ Con dao (cái) Mạc thây ~~ Cái cày Mạc khêm ~~ Cái kim Mạc nhặc ~~ Cái đinh ba (chiếc) Mạc bút chì ~~ Chiếc bút chì MẠC 2 (chắc, mẩy) Muối mạc ~~ Chắc hạt Khẩu mạc ~~ Hạt thóc mẩy (có) Mừ tầư mạc, mừ tầư pjấu ~~ Tay nào có, tay nào không (nhiều) Tổng mèng thương mạc ~~ Đõ ong nhiều mật Rằng mật mạc ~~ Tổ kiến có nhiều trứng
Mac
MAC 1 (quả) Mac pục ~~ Quả bưởi Mac chẳng ~~ Quả cân Mac sluc táng rường ~~ Quả chín sẽ tự vàng (trăng đến rằm trăng tròn)(?) Kin mac chứ cần chay ~~ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây MAC 2 (đậu mùa) Khửn mac ~~ Mắc bệnh đậu mùa