Term:Tậc
(đực)
(con (đực))
Alternative Meanings:
- TặcTẶC 1 (con nấc - một loại vắt sống trong nước suối, ven suối ở rừng) Tặc khảu đăng vài ~~ Con nấc vào mũi trâu TẶC 2 (giật) Tặc lền ~~ Giật dây Tặc au ~~ Giật lấy TẶC 3 (nút chết) Khot tặc ~~ Thắt nút chết (tết, bện) Tặc slai chup ~~ Tết quai nón TẶC 4 (chắc) Nựa tặc ~~ Chắc thịt (cứng cáp) Khen kha tặc ~~ Chân tay cứng cáp
- TăcTĂC 1 (xem MAC NAT) TĂC 2 (xem ĐÂC) TĂC 3 (gãy, đổ) Đuc tăc ~~ Gẫy xương Nả tăc ~~ Mặt gẫy Mạy tăc bjôp bjôp ~~ Cây đổ rào rào (vỡ) Cằn nà tăc ~~ Bờ ruộng bị vỡ TĂC 4 (đơm) Tăc khẩu ~~ Đơm cơm (múc) Tăc nặm ~~ Múc nước (rót) Tăc lẩu ooc chẻn ~~ Rót rượu ra chén (xúc) Tăc khún khảu cuôi ~~ Xúc phân vào sọt TĂC 5 (nuôi riêng) Sle tua cáy nảy hêt tăc ~~ Để con gà này nuôi riêng
- TạcTẠC 1 (con vắt) Tạc khôp ~~ Con vắt cắn TẠC 2 (đo) Tạc slửa khóa ~~ Đo quần áo Tạc nà ~~ Đo ruộng đất
- TacTAC 1 (lòng (tre nứa)) Tẹm tac ~~ Cót đan bằng hại lòng TAC 2 (ngả) Phjếng pha tac lồng ~~ Tấm phên ngả xuống