Term:Pố
Pố
(bù)
Pố chèn ~~ Bù tiền
(nữa, thêm nữa)
Slâc mẻn cọn pố chắng hàng ~~ Có bị đánh nữa giặc mới hàng
Alternative Meanings:
- PởPỞ 1 (bở) Đin pở ~~ Đất bở (vỡ tan) Ăn mỏ đin pở ~~ Cái nồi đất vỡ tan PỞ 2 (hại) Pở cúa cái ~~ Hại của cải (tốn) Hêt nọi kin pở lai ~~ Làm ít ăn tốn nhiều
- PộPộ ~~ Xem VỘ
- PờPờ ~~ Thêm Pờ đin ~~ Thêm đất Pờ phjăc ~~ Thêm rau
- PỏPỎ 1 (bố, cha) Pỏ ooc ~~ Bố đẻ Mẻ đá bấu táy pỏ cượn tha ~~ Mẹ mắng chẳng bằng bố trợn mắt (chồng) Pây au pỏ ~~ Đi lấy chồng (lão, ông, kẻ, người) Pỏ ké ~~ Lão già Pỏ chàu pỏ khỏ ~~ Kẻ giàu người nghèo (con (đực)) Hêt pỏ cần đuổi pậu ~~ Làm con người với đời Pỏ cáy sleng ~~ Con gà trống Pỏ mạ đăm ~~ Con ngựa đực đen (đực, sống) Pêt pỏ ~~ Vịt đực Ma pỏ ~~ Chó đực Vài pỏ ~~ Trâu đực Cáy pỏ ~~ Gà sống (lắm, quá) Chêp pỏ ~~ Đau lắm Đây pỏ ~~ Đẹp lắm Năc pỏ ~~ Nặng quá PỎ 2 (mười nắm (lúa)) Pỏ khẩu nâng ~~ Mười nắm lúa PỎ 3 (bó) Pỏ tuẩy ~~ Bó đuốc Pỏ fừn ~~ Bó củi
- PọPọ (vịn) Pọ bá căn quá tả ~~ Vịn vai nhau qua sông (đỡ) Pọ vài eng khửn lính ~~ Đỡ cho nghé lên dốc (đẩy) Pọ xe vài ~~ Đẩy xe trâu Pọ táng ~~ Đẩy cửa (nâng đỡ) Pọ khửn lơp ~~ Nâng đỡ cho lên lớp
- PoPO 1 ((mạy) cây lác) Chược po ~~ Dây thừng bằng vỏ lác PO 2 (vò) Po slửa ~~ Vò áo (vo) Po khẩu ~~ Vo gạo
- PòPò (đồi núi) Pù òa ~~ Đồi cỏ gianh Pò môt ~~ Đồi trọc (quả) Pò khau ~~ Quả núi (đống) Pò đin ~~ Đống đất Tổng pền pò ~~ Chất thành đống (cái (đơn vị chỉ làng)) Pò bản ~~ Cái làng