Term:Táy
Táy ~~ Bằng, như
Bấu slâc tầư ac táy slâc Mị ~~ Không có giặc nào hung ác như giặc Mĩ
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TẩyTẨY 1 (cài đẫy) Tẩy tải xảng ~~ Đẫy cặp nách (túi) Slửa slí tẩy ~~ Áo bốn túi TẨY 2 (chăm sóc) Tẩy cần pền pỉnh ~~ Chăm sóc người ốm TẨY 3 (chuyển, chuyên chở) Tẩy khẩu thỏe ~~ Chuyển thóc thuế Tẩy cúa cái ~~ Chuyên chở đồ đạc (vơ vét) Pây thâng hâư tẩy thâng tỉ ~~ Đi đến đâu vơ vét đến đó
- TầyTầy ~~ Đực non (lợn) Mu tầy ~~ Lợn đực non
- TâyTây ~~ Tây Pạng tây ~~ Phương tây
- TạyTạy ~~ Dạy Tạy slư Tày - Nùng ~~ Dạy chữ Tày - Nùng
- TảyTẢY 1 (đất màu) Nà tảy lậc ~~ Ruộng có lớp đất màu sâu (của chìm) Tảy te nhằng na ~~ Nó còn nhiều của chìm TẢY 2 (chịu đựng) Tảy khó đảy ~~ Chịu đựng gian khổ được (nhin) Tảy khôm tảy phêt ~~ Nhịn đắng nuốt cay TẢY 3 (đáng) Tảy hả mưn ~~ Đáng năm đồng Bấu tảy chèn ~~ Không đáng tiền (bõ) Đảy cặn tảy dá ~~ Được thế bõ công rồi TẢY 4 (nể) Tảy tha nả ~~ Nể mặt
- TàyTÀY 1 (Tày) Cần Tày ~~ Người Tày TÀY 2 (vó) Tày mạ ~~ Vó ngựa TÀY 3 (càng) Tày.... tày ~~ Càng .... càng Tày pâp quây tày điêp nươc rườn ~~ Càng đi xa càng nhớ tổ quốc Fạ tày vằn tày rủng ~~ Trời càng ngày càng sáng