Term:Tầư

TẦƯ 1

(đâu)

tầư ~~ Ở đâu

(nào)

Tỉ tầư ~~ Chỗ nào

Ăn tầư ~~ Cái nào

Noọng tầư chăc ~~ Em nào biết?

TẦƯ 2

(trúng)

Bắn tầư ~~ Bắn trúng

Tầư dạ tặm ~~ Trúng thuốc độc

(mắc)

Nu tầư căp ~~ Chuột mắc bẫy

(phải)

Nhẳm tầư nam ~~ Giẫm phải gai

(bị)

Kha dại tầư chêp ~~ Chân trái bị đau

Mầư ái tầư mạy lu ? ~~ Mày muốn bị đòn hay sao?

(được)

Tầư tón im nâng ~~ Được một bữa no

(ngộ)

Tầư lồm chắng ay ~~ Phát ho ngộ gió

(đụng, chạm nhau)

Cooc slooc tầư căn ~~ Khuỷu tay chạm nhau

Tầư chụp đén phec ~~ Chạm phải bóng đèn vỡ

(ăn ý, ăn khớp)

Chảng tầư ~~ Nói không ăn khớp nhau