Term:Puôn

PUÔN 1
(cái vời, cái rìu soi)
PUÔN 2
(buôn)
Hêt puôn ~~ Đi buôn
Slip pỏ hêt puôn bấu táy pỏ chuốn đin ~~ Mười người đi buôn không bằng một anh làm vườn, làm ruộng.
PUÔN 3
(khuân)
Puôn cúa cái khửn xe ~~ Khuân đồ đạc lên xe