Term:Tảng

TẢNG 1

(con trăn gió)

TẢNG 2

(che, che lấp)

Tảng nả ~~ Che mặt

Phả mừ tảng tha vằn ~~ Bàn tay che mặt trời (vải thưa che mắt thánh)

nẳng tảng te ~~ Đừng ngồi che lấp

(đỡ)

Tảng bat quền ~~ Đỡ miếng võ

TẢNG 3

(nuốt (chửng))

Nựn tảng ~~ Nuốt chửng

TẢNG 4

(như, như thế)

Hêt pện tảng bấu hêt ~~ Làm như vậy cũng như không làm

Ngần chền tảng tôm nhả, tha nả tảy xiên kim ~~ Tiền bạc như đất cỏ, danh dự đáng nghìn vàng.