Term:Tỉnh

TỈNH 1
(đỉnh)
Tềnh tỉnh hua ~~ Trên đỉnh đầu
TỈNH 2
(tính)
Tỉnh pôm ~~ Tính nóng
TỈNH 3
(đếm)
Tỉnh chèn ~~ Đếm tiền
(tính)
Tỉnh bấu ooc ~~ Tính không ra
TỈNH 4
(nghe)
Tỉnh đảy nhìn tiểng cần phuối ~~ Nghe thấy tiếng người nói
Tỉnh cằm cúa Đảng ~~ Nghe lời của Đảng
TỈNH 5
(đính)
Tỉnh kêt slửa ~~ Đính cúc áo
Tỉnh rèo sloong bâư chỉa ~~ Đính theo hai tờ giấy
TỈNH 6
(chọi, địch)
Lầy khêm tỉnh lầy nhị ~~ Mũi kim chọi mũi dùi
tỉnh đảy luồng nặm cải ~~ Không địch nổi dòng nước lớn
(bật)
Slim tầu ái tỉnh ooc ~~ Tim muốn bật ra ngoài
(hiềm khích)
Sloong pạng tỉnh căn ~~ Hai bên hiềm khích với nhau
TỈNH 7
(chừng, biết chừng (thường đi với từ phủ định))
Mì bat te pây tố tỉnh ~~ khi đi rồi cũng không biết chừng