Term:Tình
Tình
(lấp đi)
Tình ngườm ~~ Lấp hang
(đậy)
Tình pha mỏ ~~ Đậy vung nồi
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TỉnhTỈNH 1 (đỉnh) Tềnh tỉnh hua ~~ Trên đỉnh đầu TỈNH 2 (tính) Tỉnh pôm ~~ Tính nóng TỈNH 3 (đếm) Tỉnh chèn ~~ Đếm tiền (tính) Tỉnh bấu ooc ~~ Tính không ra TỈNH 4 (nghe) Tỉnh đảy nhìn tiểng cần phuối ~~ Nghe thấy tiếng người nói Tỉnh cằm cúa Đảng ~~ Nghe lời của Đảng TỈNH 5 (đính) Tỉnh kêt slửa ~~ Đính cúc áo Tỉnh rèo sloong bâư chỉa ~~ Đính theo hai tờ giấy TỈNH 6 (chọi, địch) Lầy khêm tỉnh lầy nhị ~~ Mũi kim chọi mũi dùi Mí tỉnh đảy luồng nặm cải ~~ Không địch nổi dòng nước lớn (bật) Slim tầu ái tỉnh ooc mà ~~ Tim muốn bật ra ngoài (hiềm khích) Sloong pạng tò tỉnh căn ~~ Hai bên có hiềm khích với nhau TỈNH 7 (chừng, biết chừng (thường đi với từ phủ định)) Mì bat te pây dá tố mí tỉnh ~~ Có khi nó đi rồi cũng không biết chừng
- TínhTÍNH 1 (đàn tính) Ăn tính sloong slai ~~ Cái đàn tính hai dây TÍNH 2 (xem TIÊN TÍNH) TÍNH 3 (cắm) Tính pè dú chang lầy nặm ~~ Cắm bè giữa dòng nước
- TinhTINH 1 (thần) Chang tha mì tinh ~~ Trong mắt có thần TINH 2 (đặc) Mạy chang tinh ~~ Gỗ đặc ruột TINH 3 (Xem TỌI 2)