NGÀI 1
(cơm trưa)
Kin ngài ~~ Ăn cơm trưa
(trưa)
Pền ngài dá ~~ Đến bữa trưa rồi
NGÀI 2
(chịu)
Ngài khỏ quén ~~ Chịu khổ quen
(bị)
Ngài dac dên ~~ Bị đói rét
(gắng)
Ngài hap năc ~~ Gắng gánh thật nặng
Tua cần đeo bấu ngài đảy kỉ lai ~~ Một mình không gắng được bao lâu
(ấy thế)
Te dú nẩy, tọ ngài pây xa khôp bản ~~ Nó ở đây, ấy thế phải đi tìm khắp làng.