Term:Ngái
Ngái ~~ Người Ngái, dân tộc Ngái
Alternative Meanings:
- NgạiNgại ~~ Nghĩa Mì ngại đuổi căn ~~ Có nghĩa với nhau
- NgaiNgai (ngửa) Nòn ngai ~~ Nằm ngửa Ngai nả ~~ Ngửa mặt Ngai phả mừ ~~ Ngửa bàn tay Nòn ngai kin mac đứa ~~ Há miệng chờ sung (lật) Ngai tẹm khửn ~~ Lật tấm cót lên Ngai fạc rườn ~~ Lật tấm giát nhà
- NgàiNGÀI 1 (cơm trưa) Kin ngài ~~ Ăn cơm trưa (trưa) Pền ngài dá ~~ Đến bữa trưa rồi NGÀI 2 (chịu) Ngài khỏ quén ~~ Chịu khổ quen (bị) Ngài dac dên ~~ Bị đói rét (gắng) Ngài hap năc ~~ Gắng gánh thật nặng Tua cần đeo bấu ngài đảy kỉ lai ~~ Một mình không gắng được bao lâu (ấy thế) Te dú nẩy, tọ ngài pây xa khôp bản ~~ Nó ở đây, ấy thế phải đi tìm khắp làng.
- NgảiNGẢI 1 (xem NHẢ NGẢI) NGẢI 2 (dễ) Bài tỉnh ngải ~~ Bài toán dễ (dễ dãi) Chửng ngải ~~ Tính dễ dãi (dễ bảo) Tua đêch khiển ngải ~~ Đứa trẻ dễ bảo