Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Tung
Tung
~~ Trong, giữa (thơ
ca
cổ)
Tung
gia ~~ Trong
nhà
Tung
xuân
~~ Giữa
xuân
Related Articles:
Glossary: Pjố
Glossary: Nhoải
Glossary: Nhủng
Glossary: Nhủng nhảng
Glossary: Khoáy khoang
Alternative Meanings:
Tứng
TỨNG 1 (xem TẤNG) TỨNG 2 (choáng) Tứng đăm tha ~~ Bị choáng hoa mắt
Tủng
TỦNG 1 (Xem RUỘC) TỦNG 2 (động, đụng) Tủng thâng cúa cần ~~ Động vào đồ đạc của người ta (vướng, vấp) Tào tủng hin ~~ Đào vướng đá (ấp úng) Phuối tủng ~~ Nói ấp úng Toọc tủng ~~ Đọc ấp úng TỦNG 3 (múa) Tủng kì lân ~~ Múa sư tử Tủng luồng ~~ Múa rồng (xéo) Tủng khat thuổn fà ~~ Xéo rách hết chăn TỦNG 4 (túng) Tủng chèn ~~ Túng tiền (bí) Cần slam lẻ tủng ~~ Người ta hỏi thì bí (cùng, khốn cùng, cùng đường)