Term:Tủng

TỦNG 1
(Xem RUỘC)

TỦNG 2
(động, đụng)
Tủng thâng cúa cần ~~ Động vào đồ đạc của người ta
(vướng, vấp)
Tào tủng hin ~~ Đào vướng đá
(ấp úng)
Phuối tủng ~~ Nói ấp úng
Toọc tủng ~~ Đọc ấp úng

TỦNG 3
(múa)
Tủng lân ~~ Múa sư tử
Tủng luồng ~~ Múa rồng
(xéo)
Tủng khat thuổn ~~ Xéo rách hết chăn
TỦNG 4
(túng)
Tủng chèn ~~ Túng tiền
()
Cần slam lẻ tủng ~~ Người ta hỏi thì
(cùng, khốn cùng, cùng đường)