Term:Án
Án ~~ Đếm
Án hua đăm hung khủng ~~ Đếm đầu người mà nấu cơm
Alternative Meanings:
- ẤnẤN1 (cái ấn, cái triện (cũ)) ẤN2 (áng chừng, liệu)
- Ấn mì kỉ lai cần ~~ Áng chừng có mấy người
- Ấn rèng hêt ~~ Liệu sức mà làm
- ĂnĂN1 (cái)
- Ăn rườn ~~ Cái nhà
- Ăn phet ~~ Cái chum
- Ăn mac cam ~~ Quả cam
- Ăn ban ~~ Quả bóng
- Ăn đây, ăn rại ~~ Việc tốt, việc xấu
- Ăn nặm chăn khỏ ~~ Vấn đề nước thật khó khăn
- Ăn nâư ~~ Ban sáng
- Ăn vằn ~~ Ban ngày
- Ăn pi ~~ Hằng năm
- Ăn bươn ~~ Hằng tháng
- ẢnẢN1 (ngửa)
- Ản phả mừ ~~ Ngửa bàn tay
- Ản nả khửn fạ mừa ~~ Ngửa mặt lên trời
- Ản âc ~~ Ưỡn ngực
- AnAN1 (yên)
- An mạ ~~ Yên ngựa
- Slip tua mạ thả ăn an ~~ Mười con ngựa chờ một cái yên (nhiều người chờ một người)
- Slì an ~~ Thời bình
- Tằng rườn đảy an ~~ Cả nhà bình yên
- Pây an mả ~~ Đi lễ mộ (quan niệm cũ)
- An căn đây cỏi hêt ~~ Bàn nhau kỹ hãy làm
- Mí chăc tằng an ~~ Không biết cách tính toán