CẢO1
(kheo chân)
CẢO2
(lão)
Cảo cần nảy dú hâư mà ? ~~ Lão này ở đâu đến
(chú)
Cảo hên ~~ Chú cáo
Cảo nu ~~ Chú chuột
CẢO3
(cục)
Cảo hin ~~ Cục đá
Đin pền cảo ~~ Đất thành cục
(thứ)
Dự cảo răng? ~~ Mua thứ gì?
CẢO4
(kiện)
Cảo thâng chủn ~~ Kiện đến cùng
Đêch hảy vằn slam dảo bấu cảo thâng quan ~~ Không nên bênh trẻ con (trẻ khóc ngày ba bận không kiện đến quan)
CẢO5
(máy cán, máy ép)
(cán)
Cảo phải ~~ Cán bông
(ép)
Cảo ói ~~ Ép mía
(xoay)
Cảo mí mà ~~ Xoay không lại
(quấn, cuộn chặt)
Phuc pe rườn lèo cảo rặt ~~ Buộc đòn tay phải cuốn chặt