Term:Câp
Câp ~~ Cấp
Related Articles:
Alternative Meanings:
- CặpCẶP1 (hẹp, chật) Rườn cặp ~~ Nhà hẹp Slửa cặp ~~ Áo chật (hẹp hòi) Cần slảy cặp ~~ Người bụng dạ hẹp hòi CẶP2 (bắt) Cặp cáy ~~ Bắt gà
- CăpCĂP1 (cạm, bẫy) Téng căp nu ~~ Đánh bẫy chuột CĂP2 (máy cán) (cán) Căp phải muối ~~ Cán bông bột (ép, kẹp) Căp mac mặn ~~ Ép quả mận Căp nịu mừ ~~ Kẹp ngón tay CĂP3 (cùng, với) Vài héo tán nhằng đuc căp năng ~~ Trâu gầy chỉ còn xương với da
- CạpCạp (cái mè) (cái nẹp)
- CapCAP1 (cuống) Cap khuông ~~ Cuống lá móc (bẹ) Cap cuổi ~~ Bẹ chuối CAP2 (ghép) Cap lền ~~ Bện ghép dây (chung, cùng) Cap pỏn căn ~~ Chung vốn nhau Nẳng cap căn ~~ Cùng ngồi với nhau (góp) Cap khẩu lồng fầy ~~ Góp gạo thổi cơm (gặp) Sloong kha tả tò cap ~~ Hai nhánh sông gặp nhau (đấu với nhau) Cap tậu ~~ Đấu với nhau bằng gậy (theo) Bấu pây cap cần ~~ Không đi theo người ta