CAP1
(cuống)
Cap khuông ~~ Cuống lá móc
(bẹ)
Cap cuổi ~~ Bẹ chuối
CAP2
(ghép)
Cap lền ~~ Bện ghép dây
(chung, cùng)
Cap pỏn căn ~~ Chung vốn nhau
Nẳng cap căn ~~ Cùng ngồi với nhau
(góp)
Cap khẩu lồng fầy ~~ Góp gạo thổi cơm
(gặp)
Sloong kha tả tò cap ~~ Hai nhánh sông gặp nhau
(đấu với nhau)
Cap tậu ~~ Đấu với nhau bằng gậy
(theo)
Bấu pây cap cần ~~ Không đi theo người ta