Term:Cặp

CẶP1

(hẹp, chật)

Rườn cặp ~~ Nhà hẹp

Slửa cặp ~~ Áo chật

(hẹp hòi)

Cần slảy cặp ~~ Người bụng dạ hẹp hòi

CẶP2

(bắt)

Cặp cáy ~~ Bắt gà