Term:Chập
Chập ~~ Gặp
Chập căn dú kha tàng ~~ Gặp nhau ở dọc đường
Ni slưa chập ma nuầy ~~ (tránh hổ gặp lang sói) tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Related Articles:
Alternative Meanings:
- ChặpChặp (xấp, chồng) Chặp chỉa ~~ Xấp giấy Chặp xec ~~ Chồng sách (dồn) Chặp khảu hêt hap đeo ~~ Dồn lại làm một gánh
- ChăpCHĂP 1 (hộp) Chăp mjầu ~~ Hộp trầu Chăp lảo bâư ~~ Hộp thuốc lá CHĂP 2 (đậu) Nộc chăp pjai mạy ~~ Chim đậu ở ngọn cây (dính) Tôm chăp kha ~~ Đất dính chân (sai quả) Muổi phải chăp ~~ Cây bông sai quả CHĂP 3 (khoanh) Chăp mừ dú nả âc ~~ Khoanh tay trước ngực
- ChạpCHẠP 1 (xác) Ngủ loọc chạp ~~ Rắn lột xác (áo giáp) Nủng chạp ~~ Mặc áo giáp CHẠP 2 (lẫn) Chăm chạp nua ~~ Tẻ lẫn nếp (pha) Phuối chạp tiểng ~~ Nói pha tiếng CHẠP 3 (giáp) Bắc Thái chạp Cao Bằng ~~ Bắc Thái giáp Cao Bằng CHẠP 4 (hơi, nửa như) Chạp lao ~~ Hơi sợ Chạp kin chạp bấu ~~ Nửa muốn ăn nửa như không muốn ăn
- ChapCHAP 1 (gang) Sloong chap mừ ~~ Hai gang tay Hêt chap kin vàn ~~ (làm gang ăn sải) Bóc ngắn cắn dài CHAP 2 (chiếm) Chap đin cần đai ~~ Chiếm đất người khác (giữ) Chap bản ~~ Giữ làng
- ChậpChập ~~ Gặp
- Chập căn ~~ Gặp nhau
- Chập nả ~~ Gặp mặt
- Chập ngù ~~ Gặp rắn
- Chập cần điếp ~~ Gặp người yêu
- Chập phi ~~ Gặp ma
- Chập cần đai ~~ Gặp người lạ
- Chập cần hâư ? ~~ Gặp người nào?