Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Dẳm
Dẳm
~~
Cùng
Dú
dẳm
rườn
~~ Ở
cùng
một
nhà
Related Articles:
Truyện Kiều tiếng Tày 0085 – 0164
Alternative Meanings:
Dằm
DẰM 1 ((mạy) gỗ lát) DẰM 2 (ướp) Dằm pja ~~ Ướp cá DẰM 3 (tùy) Dằm nỉ hêt ~~ Tùy anh làm DẰM 4 (chằm) Dằm pùng ~~ Chằm lầy
Dắm
Dắm ~~ Nán Dắm dăp thêm cỏi pây ~~ Nán lát nữa hãy đi
Dặm
DẶM 1 (mát) Lồm dặm ~~ Gió mát Pây thinh dặm ~~ Đi hóng mát DẶM 2 (xem MẰN 1)
Dăm
DĂM 1 (chìm) Hin dăm lồng nặm pây ~~ Đá chìm xuống nước (ỉm) Dăm pày bấu cạ ~~ Ỉm đi không bảo (giấu) Lèo dăm chỉa mả ~~ Phải giấu giấy tờ Cảng mí dăm mòn lăng ~~ Nói không giấu điều gì DĂM 2 (nặng cật lực (tỉ trọng cao)) Hap nảy dăm lai ~~ Gánh này nặng cật lực
Dám
Dám (bước) Dám kha ~~ Bước chân Dám khảu bươn hả ~~ Bước vào tháng năm (mũi) Nhặp kỉ dám khêm ~~ Khâu mấy mũi kim