Term:Đảm
ĐẢM 1
(đũa cả)
Kha đảm ~~ Chiếc đũa cả
ĐẢM 2
(đám)
Đảm lẩu ~~ Đám cưới
Đảm phi ~~ Đám ma
Related Articles:
Alternative Meanings:
- ĐămĐĂM 1 (lặn) Đăm păt pja ~~ Lặn bắt cá ĐĂM 2 (cấy) Đăm nà ~~ Cấy lúa Đăm nà i thỏi cón ~~ Cây lúa theo hàng trước (trước làm sao sau làm vậy) ĐĂM 3 (đen) Phải nhọm đăm ~~ Vải nhuộm đen Cáy đăm ~~ Gà đen Ma đăm ~~ Chó mực (ô) Mạ đăm ~~ Ngựa ô (tối) Pài đăm ~~ Chiều tối Đăm nhọi nhọi ~~ Tối sầm sập Pây chang đăm ~~ Đi trong tối Môc đăm ~~ Tối dạ Đăm bẻ bot ~~ Tối như dê mù (dốt đặc cán mai) Hứa đăm hứa đeng ~~ Mồ hôi đen mồ hôi đỏ (đầu tắt mặt tối)
- ĐẳmĐẲM 1 (tổ tiên) Xỉng đẳm ~~ Lễ rước tổ tiên ĐẲM 2 (cái chuôi) Đẳm pjạ ~~ Chuôi dao Pjạ cồm bấu táng lau đẳm đảy ~~ Dao sắc không tự gọt được chuôi ĐẲM 3 (chìm) Lạc đẳm ~~ Rễ chìm (rễ cái) (to (măng)) Mẩy đẳm ~~ Măng to (mập) Pi kha đẳm ~~ Bắp chân mập
- ĐắmĐắm ~~ Kệnh Tỉ nòn đắm ~~ Chỗ ngủ kệnh lên
- ĐặmĐẶM 1 (ỉm) Đặm pây bấu hẩư cầư chăc ~~ Ỉm đi không cho ai biết ĐẶM 2 (khoái, thú vị) Kin chăn đặm ~~ Ăn rất khoái