Term:Hói
Alternative Meanings:
- HơiHƠI 1 (mùi) Hơi chào ~~ Mùi tanh Hơi khiu ~~ Mùi thiu Nựa hơi ~~ Thịt có mùi HƠI 2 (tí nào) Bấu đảy váng slăc hơi ~~ Không được rỗi tí nào
- HợiHỢI 1 (hợi) Pi hợi ~~ Năm hợi, tuổi hợi HỢI 2 (hỡi) Hợi cần pây tàng quây! ~~ Hỡi người đi đường xa!
- HốiHối (lúc) Chải hối nâng cón ~~ Nghỉ một lúc đã (hồi) Cọn sloong hối ~~ Đánh hai hồi
- HỏiHỎI 1 (móc, treo) Hỏi slửa khửn pha mừa ~~ Móc áo lên vách Hỏi túng toáng tềnh mạy ~~ Treo lủng lẳng trên cây HỎI 2 (tập trung) Pja hỏi dú hua vằng ~~ Cá tập trung ở đầu vực
- HoiHOI 1 (ốc) Hoi tầư bấu kin tôm ~~ Ốc nào chả ăn đất ( chó nào chả ăn cứt) HOI 2 (tàn) Tin đén hoi ~~ Ngọn đèn tàn
- HòiHÒI 1 (hồi, hồi tỉnh) Chả hòi dá ~~ Mạ đã hồi lại Đỉn pây tẻo hòi ~~ Ngất đi rồi lại hồi tỉnh (quay lại) Hòi tàng cáu ~~ Quay lại đường cũ Tooc hòi ~~ Đóng trở lại HÒI 2 (lần) Pây kỉ hòi bấu chập ~~ Đi mấy lần không gặp