Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Kẹo
Kẹo
~~ Nhai,
nhá
Kẹo
khẩu
hẩư
đây
~~ Nhai cơm
cho
kỹ
Kẹo
khẩư
hẩư
lục
~~
Nhá
cơm
cho
con
Related Articles:
Glossary: Nhạc nhạc
Glossary: Nhạp nhạp
Glossary: Khẩu phec
Glossary: Mup mup
Glossary: Loảm loảm
Alternative Meanings:
Keo
Keo (Kinh) Cần Keo ~~ Người Kinh Phuối Keo ~~ Nói tiếng Kinh (miền xuôi, phía nam) Dú tẩư keo ~~ Ở miền xuôi Pạng keo ~~ Phía nam (a)
Kẻo
KẺO 1 (cái kéo) KẺO 2 (kéo) Cần kẻo pền theo ~~ Người kéo thành từng đoàn Mật kẻo khửn tấng phấu ~~ Kiến bò lên từng đàn KẺO 3 (quấn, leo) Khau kẻo kha ~~ Dây quấn chân Khau kẻo khửn mạy mừa ~~ Dây leo lên cây (phủ) Ngù tò kẻo ~~ Rắn phủ nhau KẺO 4 (cãi) Kẻo au hình ~~ Cãi lấy được
Kéo
KÉO 1 (cái kèo) KÉO 2 (xem NỘC KÉO) KÉO 3 (liếc) Kéo pjạ hẩư cồm ~~ Liếc kéo cho sắc KÉO 4 (xem KÉO MÓN)