Term:Xỏ
XỎ1
- xem ĐỘC
XỎ2
(xó)
XỎ3
(miếng để bịt)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- XôXô ~~ Ráp, nhám Hin xô ~~ Đá ráp
- XóXÓ1 (góc)
- Xó rườn ~~ Góc nhà
- Rườn dú xó nưa bản ~~ Nhà ở mé trên của làng
- Dú bố dú xó kha khảu buôc thú (ở không ở xỏ chân vào ống đũa) ~~ Bỗng dưng khác đưa chân vào cùm
- Tàng xó ~~ Đường tắt
- Xó quá chang đông ~~ Đi tắt qua rừng
- Án xó ~~ Đếm nhầm
- Păn xó ~~ Chia nhầm
- Phuối xó ~~ Nói lỡ lời
- Hò nẩy pac xó ~~ Anh này ăn nói bộp chộp
- Chải xó kỉ mưn ~~ Tiêu quá đi mấy đồng
- Hêt xó ~~ Làm vậy
- Xó pây ~~ Đi vậy
- Xó tỉnh te ~~ Nghe nó vậy
- XòXÒ1 (chế nhạo) Xò lai pền náu ~~ Chế nhiều thành dỗi XÒ2 (đái (về trẻ con)) Ooc xò ~~ Đi đái
- XoXO1 (nước ăn chân)
- Da kha xo ~~ Chữa bệnh nước ăn chân
- Xo êt ~~ Mùng một
- Xo nhỉ ~~ Mùng hai
- Xo slip ~~ Mồng mười
- Hai xo ~~ Trăng thượng tuần
- Xo chỉa mả ~~ Xin giấy tờ
- Xo lội ~~ Xin lỗi
- Xo tuộng ~~ Xin chào
- Pây hêt xo ~~ Đi ăn xin
- Xo mẻ nộc dôc mẻ nu ~~ Xinh kẻ hành khất
- Lục xo ~~ Con nuôi
- Dưởng cần xo ~~ Vẻ người thô
- Heng phuối xo ~~ Giọng nói thô
- Pac xo cò xáo (miệng cổ thô lỗ) ~~ Ăn nói vụng về