DẢ 1
(mẹ chồng)
Dả lùa pây hêt việc ~~ Cô dâu, mẹ chồng cùng đi làm
(bà, bà nội)
Lan dú đuổi dả ~~ Cháu ở với bà nội
DẢ 2
(hè, hạ)
Mằn dả ~~ Khoai hè
DẢ 3
(chà)
Dả, te mà khoái cả rại! ~~ Chà, nó đến nhanh thật!
DÁ 1
(rồi, thôi)
Kin ngài dá ~~ Ăn cơm trưa rồi
Te pây dá lỏ? ~~ Nó đi rồi à?
Hêt dá lẻ dá ~~ Làm rồi thì thôi
(hết, kết thúc)
Dá lẩu ~~ Kết thúc đám cưới
DÁ 2
(chớ, đừng)
Dá pjàng pằng dạu ~~ Chớ dối bạn bè
Hêt nà dá tả rẩy ~~ Làm ruộng đừng bỏ rẫy (Đừng có cá phụ canh, được mùa chớ phụ ngô khoai)