Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Dặn
Dặn
(nghiện)
Dặn
lẩu
~~ Nghiện rượu
(thỏa thích, đã)
Kin
hẩư
quá dặn
~~
Ăn
cho
thỏa thích
Related Articles:
Glossary: Nhược cạ
Glossary: Man
Glossary: Làng lừ
Glossary: Lặn lọ
Glossary: Lập
Alternative Meanings:
Dận
Dận ~~ Ốc nhồi (mắt) Tha dận ~~ Mắt ốc nhồi
Dăn
Dăn ~~ Ứa ra, thấm ra Nặm tha dăn ~~ Nước mắt ứa ra
Dẳn
DẲN 1 (lúc, hồi) Dẳn ngòa ~~ Lúc trước Dẳn cón ~~ Hồi nọ DẲN 2 (lùa, đuổi) Dẳn pêt mà rườn ~~ Lùa vịt về nhà Dẳn vài khửn khau ~~ Đuổi trâu lên núi DẲN 3 (nhét, chít) Dẳn rù lộng ~~ Nhét lỗ thủng
Dản
DẢN 1 (khúc) Dản nặm tửn ~~ Khúc sông nông Tởi cần mì lai không lai dản ~~ Đời người có nhiều đoạn nhiều khúc (sông có khúc, người có lúc) DẢN 2 (hẹn) Dản chập căn dú háng ~~ Hẹn gặp nhau ở chợ
Dàn
Dàn (thưa, khoan) Co mạy nảy cáng dàn ~~ Cây này cành thưa (dài gióng) Mạy rịa pjoỏng dàn ~~ Cây nứa dài gióng