Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Dằng
Dằng
(
ngắm
)
Dằng
xủng
~~
Ngắm
súng
(nghĩ)
Dằng
hẩư
đây
cỏi
phuối
~~ Nghĩ
cho
kĩ sẽ nói
Related Articles:
Glossary: Líu
Truyện Kiều tiếng Tày 0001 – 0040
Truyện Kiều tiếng Tày 0085 – 0164
Glossary: Dặc dạy
Glossary: Rì roạt
Alternative Meanings:
Dẩng
Dẩng ~~ Sáp Dẩng phjẩng ~~ Sáp ong
Dăng
Dăng (thưa) Roọng bấu hăn dăng ~~ Gọi không thấy thưa (ưng, bằng lòng) Te bấu dăng náo ~~ Nó không ưng đâu
Dặng
DẶNG 1 (bịch) Dặng khẩu cooc ~~ Bịch thóc DẶNG 2 (đứng) Dặng tỉ toọc ~~ Đứng một chỗ Dặng slung táy căn ~~ Đứng cao như nhau
Dang
Dang ~~ Nhựa Dang mạy ~~ Nhựa cây
Dàng
DÀNG 1 (thầy cúng) DÀNG 2 (hơ) Dàng mừ ~~ Hơ tay (soi) Dàng fầy păt côp ~~ Soi đóm bắt ếch
Dảng
DẢNG 1 (châu chấu voi) DẢNG 2 (xem DẺNG 1)
Dáng
DÁNG 1 (thanh gươm) DÁNG 2 (bước (cao, dài) Dáng khảm mương ~~ Bước qua mương