Term:Dụ
Related Articles:
Alternative Meanings:
- DựDự ~~ Mua Dự cưa ~~ Mua muối Dự cáy khai vài ~~ Mua gà bán trâu
- DừDừ (trừ, bỏ) Dừ chèn ~~ Trừ tiền Dừ pây hả tua ~~ Trừ đi năm con
- DửDỬ 1 (lưng) Hung dử booc khẩu ~~ Nấu lưng ống gạo DỬ 2 (nghển, ngó) Dử cò khảm pha rị ~~ Nghển cổ qua hàng rào Dử hăn chang sluôn ~~ Ngó thấy trong vườn (chìa) Cáng mạy dử ooc mà ~~ Cành cây chìa ra
- DủDủ ~~ Xem DÚI
- DúDú (ở) Dú rườn ngòi đêch ~~ Ở nhà trông trẻ Mì tỉ kin tỉ dú ~~ Có nơi ăn chốn ở Dú tỉ hâư mà? ~~ Ở đâu đến? (ngoan, lành) Noọng eng dú ~~ Đứa bé ngoan Tua vài dú ~~ Con trâu lành (chịu, đành chịu) Hâu đăp hẩư kỉ cằm lẻ dú ~~ Người ta đốt cho mấy câu thì chịu Dú bấu dú xó kha khảu booc thú ~~ Ở dưng không ở dưng, lại xỏ chân vào ống đũa (ách giữa đàng mang quàng vào cổ)