Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Háu
Háu
~~ Sủa
Ma
háu
~~
Chó
sủa
Ma
háu
hai
~~
Chó
sủa trăng (nước đổ
lá
khoai
)
Related Articles:
Glossary: Ma
Glossary: Lỏm lỏm
Đồng dao Tày Nùng
Glossary: Háu vap
Then pac thú – Lời ca về Âm phủ
Alternative Meanings:
Hâu
HÂU 1 (chấy) Hua mì hâu hua đẳn ~~ Đầu có chấy đầu ngứa (có tật giật mình) HÂU 2 (họ, người ta) Hâu pây rầu tố pây ~~ Họ đi thì mình cũng đi Hâu cạ tọ mí i ~~ Người ta bảo mà không nghe (ta, mình (trong quan hệ vợ chồng))
Hẩu
Hẩu (hủi (bệnh phong, bệnh cùi)) Pền hẩu ~~ Bị bệnh hủi
Hâư
Hâư (đâu) Pây hâư? ~~ Đi đâu? Dú hâư ? ~~ Ở đâu? (nào) Cần hâư mà? ~~ Người nào đến? Au ăn hâư ? ~~ Lấy cái nào?
Hẩư
Hẩư ~~ Cho Hẩư te hả mưn ~~ Cho nó năm đồng Hẩư pây ~~ Cho phép đi Hêt hẩư đây ~~ Làm cho tốt
Hấư
Hấư ~~ Nào Hấư , au mà câu ngòi ~~ Nào, đưa tao xem
Hảu
Hảu ~~ Cổ dây củ (chỗ tiếp giáp giữa củ và dây)
HẨƯ
HẨƯ
(cho, cho đi, đưa cho)
Hẩư pỉ xo
~~ Cho anh xin
Hẩư noọng kin
~~ Cho em ăn