Term:Lua
Lua
(củi tre nứa)
Đăng lua ~~ Đun củi nứa.
(đuốc)
Ken lua ~~ Bó đuốc.
Điêng lua ~~ Đốt đuốc.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LửaLỬA 1 (cái dũa) (dũa, rửa) Lửa hẩư phiêng ~~ Dũa đi cho bằng. Lửa slóa ~~ Rửa cưa to LỬA 2 (khâu lược, chần) Lửa tin slửa ~~ Khâu lược gấu áo. Tàng mây lửa ~~ Đường chỉ khâu lược (?) LỬA 3 (lác) Tha lửa ~~ Mắt lác.
- LứaLứa ~~ Xem SLỨA
- LựaLựa ~~ Cời Khẩu lựa ~~ Lúa cời.
- LưaLƯA 1 (quả dưa hấu) LƯA 2 (thừa) Khai lưa ~~ Bán thừa. (ế chồng) Lục slao chạn lẻ lưa ~~ Con gái lười thì ế chồng. (rẻ rúng) Bấu đi ngòi lưa ~~ Không dám coi rẻ rúng.
- LừaLỪA 1 (thuyền) Cao lừa ~~ Chèo thuyền. Lừa khảu phắng ~~ Thuyền cập bến. Lừa lồng hat ~~ Thuyền vượt gềnh. LỪA 2 (lứa) Tó lừa cần ~~ Cùng một lứa người. LỪA 3 (buồng) Lừa cuổi ~~ Buồng chuối. Lừa khuông ~~ Buồng cọ. ((ra) hoa) Cuổi tôc lừa ~~ Chuối ra hoa.
- LủaLỦA 1 (mai) Au lủa mà keng ~~ Xén bằng mai. Côc cặn chược vài, pjai cặn phả lủa ~~ Gốc bằng thừng trâu, ngọn bằng bàn mai (có bé xé ra to) LỦA 2 (máng gỗ) Lủa muôc mu ~~ Máng gỗ đựng cám lợn.
- LụaLụa ~~ Lụa Slửa khóa lụa ~~ Quần áo lụa
- LùaLùa (dâu) Rặp lùa ~~ Đón dâu. Lùa mấư ~~ Dâu mới. Dả lùa ~~ Mẹ chồng nàng dâu. (thím) Mẻ lùa ~~ Bà thím.