Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Tổn
Tổn
~~ Tốn
Tổn
kỉ lai
chèn
bấu
sluốn
~~ Tốn
bao
nhiêu tiền
không
tính
toán
Related Articles:
Shon chin giú – Kính trọng cha mẹ
Shon chin giú – Sự lộn xộn
Glossary: Tổn mỉnh
Alternative Meanings:
Tồn
Tồn ~~ Đồn Cần tồn nhào nhao ~~ Người ta đồn ầm lên Đây rại xày tồn pây quây ~~ Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
Tơn
Tơn (mịn) Bưa tơn ~~ Bột mịn (như bỡn) Hêt kin tơn ~~ Làm dễ như bỡn
Ton
Ton (thiến, hoạn) Chêp pện ma ton ~~ Đau như chó thiến Ton mu ~~ Hoạn lợn (ngắt) Ton nhọt phải ~~ Ngắt ngọn bông
Tòn
Tòn ~~ Rung Fạc rườn tòn ~~ Giát nhà rung Tòn tựt tựt ~~ Rung bần bật
Tỏn
TỎN 1 (khúc, đoạn) Tỏn ỏi ~~ Khúc mía Tỏn mạy phấy ~~ Đoạn tre (rưỡi, nửa) Ăn tỏn qua ~~ quả rưỡi dưa Păn cần tỏn ~~ Chia mỗi người một nửa Pây đảy tỏn tàng ~~ Đi được nửa đường TỎN 2 (đón) Tỏn tàng ~~ Đón đường Ooc tu mà tỏn ~~ Ra cửa đón (đuổi) Tỏn vài kin nà ~~ Đuổi trâu ăn lúa
Tón
Tón (bữa) Vằn sloong tón ~~ Ngày hai bữa (trận, mẻ) Tầư tón mạy nâng ~~ Bị một trận đòn
Tọn
Tọn ~~ Dọn Kin dá lẻ tọn bôm ~~ Ăn rồi thì dọn mâm Tọn rườn pây tỉ đai ~~ Dọn nhà đi chỗ khác