Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Chục
CHỤC
1
(xem
PJỤC
)
CHỤC
2
(
chục
)
Chục
xáy
~~
Chục
trứng
Related Articles:
Truyện Kiều tiếng Tày 0041 – 0084
Glossary: Xục
Kin nặm chứ cốc bó – Uống nước nhớ nguồn
Nèn chiêng là một bản đại trường ca
Ngữ pháp tiếng Tày Nùng – Câu: IV.I Câu bình thường
Alternative Meanings:
Chực
Chực (giữ, coi) Chực rườn ~~ Giữ nhà Chực cúa cái ~~ Coi đồ đạc (đợi) Chực ngài ~~ Đợi ăn cơm trưa
Chuc
CHUC 1 (cháo) Chuc băp ~~ Cháo ngô Chuc liêu ~~ Cháo lỏng CHUC 2 (đủ, đẫy, đầy đủ) Nòn chuc ~~ Ngủ đẫy giấc Nà nặm chuc ~~ Ruộng đủ nước Kin chuc ~~ Ăn đầy đủ