Term:Cợ
Alternative Meanings:
- CớCớ ~~ Cờ Cớ đeng đao lương hả cooc ~~ Cờ đỏ sao vàng năm cánh
- CộCỘ 1 (bộ, cỗ) Pản cộ ~~ Bộ ván CỘ 2 (trách mắng) Hêt bấu hêt tẻo cộ cần ~~ Không làm lại còn trách mắng người ta
- CọCỌ 1 (cây cọ) Bâư cọ ~~ Lá cọ CỌ 2 (khoảnh) Cọ nà lẹng ~~ Khoảng ruộng hạn Nà toỏng cọ ~~ Từng khoảnh ruộng một CỌ 3 (dè sẻn) Kin cọ ~~ Ăn dè sẻn (keo kiệt) Cần cọ ~~ Kẻ keo kiệt CỌ 4 (giữ khách, lưu khách) Rườn cọ ~~ Nhà nghỉ Cọ khec dú kin ngài ~~ Giữ khách ở lại ăn cơm
- CóCÓ 1 (anh, người anh) Có ché ~~ Anh chị CÓ 2 ((mạy) cây dẻ) Nam có ~~ Gai của quả dẻ CÓ 3 (thuê, mướn) Pây kin (hêt) có ~~ Đi làm thuê CÓ 4 (bắt đầu) Có tẹm ~~ Bắt đầu đan cót (nhóm) Có fầy tẳng mỏ ~~ Nhóm bếp bắc nồi CÓ 5 (bói) Mac có pền ~~ Cây bói quả CÓ 6 (chú ý) Ngỏ bấu có ngòi ~~ Tôi không chú ý xem (mảng) Hứn liểu (lỉn, lín, lỉu) bấu có kin ~~ Mảng chơi không thiết gì đến ăn
- CỏCỎ 1 (chuyện) Chảng cỏ ~~ Nói chuyện Tèo cỏ đây tỉnh ~~ Câu chuyện hay CỎ 2 (vịn) Cỏ khảu pá pây ~~ Vịn vào vai
- CòCÒ 1 (cổ) Cò rì ~~ Cổ dài Cò mừ ~~ Cổ tay (lòng) Vằn vằn chứ dú chang cò ~~ Nhớ ngay ngáy trong lòng CÒ 2 (còi) Pêt cò ~~ Vịt còi CÒ 3 (gù) Lăng cò ~~ Lưng gù
- CoCO 1 (cây) Co phải ~~ Cây bông Co nhả ~~ Cây cỏ Co ỏi ~~ Cây mía (bụi) Co khẩu ~~ Bụi lúa CO 2 (thơ ca) Hêt sli co ~~ Làm thơ ca CO 3 (ăn đụng) Khả mu mà kin co ~~ Giết lợn để ăn đụng (xúm) Nẳng co dú phuối tuyện ~~ Ngồi xúm lại nói chuyện