CÓ 1
(anh, người anh)
Có ché ~~ Anh chị
CÓ 2
((mạy) cây dẻ)
Nam có ~~ Gai của quả dẻ
CÓ 3
(thuê, mướn)
Pây kin (hêt) có ~~ Đi làm thuê
CÓ 4
(bắt đầu)
Có tẹm ~~ Bắt đầu đan cót
(nhóm)
Có fầy tẳng mỏ ~~ Nhóm bếp bắc nồi
CÓ 5
(bói)
Mac có pền ~~ Cây bói quả
CÓ 6
(chú ý)
Ngỏ bấu có ngòi ~~ Tôi không chú ý xem
(mảng)
Hứn liểu (lỉn, lín, lỉu) bấu có kin ~~ Mảng chơi không thiết gì đến ăn
CO 1
(cây)
Co phải ~~ Cây bông
Co nhả ~~ Cây cỏ
Co ỏi ~~ Cây mía
(bụi)
Co khẩu ~~ Bụi lúa
CO 2
(thơ ca)
Hêt sli co ~~ Làm thơ ca
CO 3
(ăn đụng)
Khả mu mà kin co ~~ Giết lợn để ăn đụng
(xúm)
Nẳng co dú phuối tuyện ~~ Ngồi xúm lại nói chuyện