Term:Cọ

CỌ 1

(cây cọ)

Bâư cọ ~~ cọ

CỌ 2

(khoảnh)

Cọ nà lẹng ~~ Khoảng ruộng hạn

toỏng cọ ~~ Từng khoảnh ruộng một

CỌ 3

( sẻn)

Kin cọ ~~ Ăn sẻn

(keo kiệt)

Cần cọ ~~ Kẻ keo kiệt

CỌ 4

(giữ khách, lưu khách)

Rườn cọ ~~ Nhà nghỉ

Cọ khec kin ngài ~~ Giữ khách ở lại ăn cơm