DAC 1
(Xem NỘC DAC)
DAC 2
(đói, khát)
Môc dac bấu cầư chăc ~~ Bụng đói không ai biết
Rườn khỏi, luc cón pi pi dac ~~ Nhà tôi, trước đây năm nào cũng đói
Dac nặm ~~ Khát nước
(thiếu)
Pi slí hả lai cần dac cưa ~~ Năm bốn nhăm (1945) nhiều người thiếu muối
(thèm)
Dac mac slổm ~~ Thèm quả chua
Ím pac dac tha ~~ No miệng, đói mắt (no bụng, đói con mắt)
DẠC 1
(khó)
Dạc ngòi ~~ Khó coi
DẠC 2
(loáng)
Đet dạc khảu rườn mà ~~ Ánh nắng loáng vào nhà
(thoáng nhìn)
Dạc khảu tu mà lẻ pây ~~ Thoàng nhìn vào cửa rồi đi ngay