Đeng (đỏ) Cờ đeng ~~ Cờ đỏ Nả đeng ~~ Mặt đỏ (ruột thịt) Lan đeng ~~ Cháu ruột, đích tôn Chăn ăn đeng cúa rà ~~ Quả là (anh em) ruột thịt của ta Công đeng công cắm ~~ Công đỏ công tím (công lao khó nhọc)